Latest topics
Most Viewed Topics
Social bookmarking
Similar topics
HỌC TIẾNG ĐỨC CHỦ ĐỀ : ĐẠI TỪ VÀ TÍNH TỪ
Page 1 of 1
HỌC TIẾNG ĐỨC CHỦ ĐỀ : ĐẠI TỪ VÀ TÍNH TỪ
HỌC TIẾNG DỨC CHỦ DỀ : ĐẠI TỪ VÀ TÍNH TỪ
Chú ý về từ loại sẽ giúp bạn học tiếng Đức tốt hơn. Dưới đây là một vài ví dụ về đại từ và tính từ trong tiếng Đức.
Tôi , của tôi – ich , mein
Tôi không tìm thấy vé xe của tôi. – Ich finde meine Fahrkarte nicht.
Tôi không tìm thấy chìa khoá của tôi. – Ich finde meinen Schlüssel nicht.
Bạn , của bạn – du , dein
Bạn đã tìm thấy vé xe của bạn chưa? – Hast du deine Fahrkarte gefunden?
Bạn đã tìm thấy chìa khóa của bạn chưa? – Hast du deinen Schlüssel gefunden?
Anh ấy , của anh ấy – er , sein
Bạn biết vé xe của anh ấy ở đâu không? – Weißt du, wo seine Fahrkarte ist?
Bạn biết chìa khóa của anh ấy ở đâu không? – Weißt du, wo sein Schlüssel ist?
Cô ấy , của cô ấy – sie , ihr
Và thẻ tín dụng cũng mất rồi. – Und ihre Kreditkarte ist auch weg.
Tiền của cô ấy mất rồi. – Ihr Geld ist weg.
Chúng tôi , của chúng tôi – wir , unser
Bà của chúng tôi mạnh khỏe. – Unsere Oma ist gesund.
Ông của chúng tôi bị ốm. – Unser Opa ist krank.
Các bạn , của các bạn – ihr , euer
Các cháu ơi, mẹ của các cháu ở đâu? – Kinder, wo ist eure Mutti?
Các cháu ơi, bố của các cháu ở đâu? – Kinder, wo ist euer Vati?
Chủ đề: Tính từ trong tiếng Đức
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển. – Ich habe ein blaues Kleid an.
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây. – Ich habe ein grünes Kleid an.
Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ. – Ich habe ein rotes Kleid an.
Tôi mua một cái túi màu đen. – Ich kaufe eine schwarze Tasche.
Tôi mua một cái túi màu trắng. – Ich kaufe eine weiße Tasche.
Tôi mua một cái túi màu nâu. – Ich kaufe eine braune Tasche.
Tôi cần một chiếc xe mới. – Ich brauche einen neuen Wagen.
Tôi cần một chiếc xe thoải mái. – Ich brauche einen bequemen Wagen.
Tôi cần một chiếc xe nhanh. – Ich brauche einen schnellen Wagen.
Một bà già sống ở trên đó. – Da oben wohnt eine alte Frau
Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó. – Da unten wohnt eine neugierige Frau.
Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó. – Da oben wohnt eine dicke Frau.
Khách của chúng tôi là những người tử tế. – Unsere Gäste waren nette Leute
Khách của chúng tôi là những người thú vị. – Unsere Gäste waren interessante Leute.
Khách của chúng tôi là những người lịch sự. – Unsere Gäste waren höfliche Leute.
Tôi có những đứa con đáng yêu. – Ich habe liebe Kinder.
Các con của bạn có ngoan không? – Sind Ihre Kinder brav?
Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn. – Aber die Nachbarn haben freche Kinder.
Hy vọng bài viết này giúp ích đươc cho các bạn !!!
Nguồn : https://www.facebook.com/groups/hoctiengduc.hoctiengduc/permalink/661409351059358/
Similar topics
» Học Tiếng Dức
» HỌC TIẾNG DỨC: HƯỚNG DẪN HOÀN CHỈNH CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG DỨC
» NHỮNG VẪN ĐỀ KHI HỌC TIẾNG DỨC VÀ CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG DỨC MỘT CÁCH TỐT NHẤT
» HỌC TIẾNG DỨC: HƯỚNG DẪN HOÀN CHỈNH CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG DỨC
» NHỮNG VẪN ĐỀ KHI HỌC TIẾNG DỨC VÀ CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG DỨC MỘT CÁCH TỐT NHẤT
Page 1 of 1
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum
|
|
Fri Dec 04, 2020 4:33 pm by Admin
» Dativ trong tiếng Dức
Tue Sep 29, 2020 3:05 pm by Admin
» Học tiếng Dức qua Video
Fri Jul 03, 2020 2:16 pm by Admin
» Diều kiện du học Dức năm 2020
Wed Jun 17, 2020 10:45 am by Admin
» Học tiếng Dức
Thu Mar 19, 2020 5:36 pm by Admin
» 5 Nguyên Tắc ngữ pháp cơ bản trong Tiếng Dức
Wed Mar 04, 2020 10:39 am by Admin
» 20 phút học ngữ pháp Tiếng Đức cơ bản
Wed Mar 04, 2020 10:24 am by Admin
» 20 phút học ngữ pháp Tiếng Dức cơ bản
Mon Mar 02, 2020 4:37 pm by Admin
» 60 mẫu câu giao tiếp tiếng Dức căn bản
Mon Mar 02, 2020 4:32 pm by Admin