Latest topics
» Tổng hợp tài liệu tự học tiếng Đức miễn phí cho mọi cấp độ
Nominativ trong tiếng Dức EmptyFri Dec 04, 2020 4:33 pm by Admin

» Dativ trong tiếng Dức
Nominativ trong tiếng Dức EmptyTue Sep 29, 2020 3:05 pm by Admin

» Học tiếng Dức qua Video
Nominativ trong tiếng Dức EmptyFri Jul 03, 2020 2:16 pm by Admin

» Diều kiện du học Dức năm 2020
Nominativ trong tiếng Dức EmptyWed Jun 17, 2020 10:45 am by Admin

» Học tiếng Dức
Nominativ trong tiếng Dức EmptyThu Mar 19, 2020 5:36 pm by Admin

» 5 Nguyên Tắc ngữ pháp cơ bản trong Tiếng Dức
Nominativ trong tiếng Dức EmptyWed Mar 04, 2020 10:39 am by Admin

» 20 phút học ngữ pháp Tiếng Đức cơ bản
Nominativ trong tiếng Dức EmptyWed Mar 04, 2020 10:24 am by Admin

» 20 phút học ngữ pháp Tiếng Dức cơ bản
Nominativ trong tiếng Dức EmptyMon Mar 02, 2020 4:37 pm by Admin

» 60 mẫu câu giao tiếp tiếng Dức căn bản
Nominativ trong tiếng Dức EmptyMon Mar 02, 2020 4:32 pm by Admin

Social bookmarking

Social bookmarking reddit      

Bookmark and share the address of Học Tiếng Đức on your social bookmarking website

RSS feeds


Yahoo! 
MSN 
AOL 
Netvibes 
Bloglines 


March 2024
MonTueWedThuFriSatSun
    123
45678910
11121314151617
18192021222324
25262728293031

Calendar Calendar


Nominativ trong tiếng Dức

Go down

Nominativ trong tiếng Dức Empty Nominativ trong tiếng Dức

Post by Admin Wed Jan 15, 2020 5:52 pm

Nominativ trong tiếng Đức


Cách dùng Nominativ trong tiếng Đức: Những kiến thức căn bản nhiều người hay nhầm và dùng sai nhất.

1. Khái niệm


Nominativ (viết tắt là N) là chủ từ trong câu.
Nó được dùng để trả lời cho câu hỏi "wer?" (ai?) hoặc "was?" ( cái gì?).

Ví dụ:

Der Tisch ist toll. (Cái bàn này thì đẹp)
N (trả lời cho câu hỏi "Was ist toll?"- Cái gì đẹp?)
Ein Kind spielt Tennis. (Một đứa trẻ chơi tennis)
N (trả lời cho câu hỏi "Wer spielt Tennis?" - Ai chơi tennis?)

2. Cách dùng mạo từ ở Nominativ


Các loại mạo từ (Artikel) - Mạo từ xác định:


der, die, das, die
dieser (diese, dieses)
jener, jeder, mancher, welcher?

Mạo từ không xác định:


ein, eine, ein
kein (keine, kein)
mein (dein, sein, ihr, unser, euer, ihr)
irgendein, was fuer ein?

Feminin (giống cái)


die Die Lehrerin ist dort. (Cô giáo đó ở đàng kia)
eine Das ist eine gute Idee. (Đó là 1 ý kiến hay)
keine Das ist keine gute Idee. (Đó không phải là 1 ý kiến hay)

Maskulin (giống đực)


der Hier ist der Student. (Người sinh viên đó ở đây)
ein Das ist ein Stuhl. (Đó là 1 cái ghế)
kein Das ist kein Stuhl. (Đó không phải là 1 cái ghế)

Neutrum (giống trung)


das Das Bild kostet 10,000VND. (Bức tranh này giá 10,000 đồng)
ein Das ist ein Buch. (Đó là 1 quyển sách)
kein Das ist kein Buch. (Đó không phải là 1 quyển sách)

Plural (số nhiều)


die (mạo từ xác định)
Die Teppiche sind da hinten. (Những tấm thảm đó ở đằng sau)
- (mạo từ không xác định) Computer sind im dritten Stock. (Các máy vi tính ở tầng 3)
- keine (mạo từ phủ định) Das sind keine Fotos. (Đó không phải là những tấm hình)

Nominativ trong tiếng Dức 81455939_141324210649386_4098022378095771648_n.png?_nc_cat=102&_nc_ohc=1gZECw5EHIwAX954m-P&_nc_ht=scontent.fsgn8-1

Nguồn : https://www.facebook.com/groups/hoctiengduc.hoctiengduc/permalink/692092274657732/

Admin
Admin

Posts : 94
Join date : 2019-08-26

https://hoctiengduc.forumvi.com

Back to top Go down

Back to top

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum