Latest topics
Most Viewed Topics
Social bookmarking
Similar topics
Các thì trong tiếng Đức
Page 1 of 1
Các thì trong tiếng Đức
Giới thiệu
Tiếng Đức có sáu thì: hiện tại (Präsens), hiện tại hoàn thành (Perfekt), quá khứ đơn (Präteritum), quá khứ hoàn thành (Plusquamperfekt), tương lai 1 (Futur I) và tương lai 2 (Futur II) .
Tìm hiểu khi nào nên sử dụng từng thì, và cách kết hợp chúng . Danh sách các động từ mạnh, yếu và kết hợp sẽ giúp bạn thành thạo cách chia động từ thường dùng và hiểu trong ngữ pháp tiếng Đức. Chỉ cần nhấp vào một trong các liên kết dưới đây để được giải thích sâu hoàn chỉnh với các bài tập tương tác.
Tổng quan về các thì
Bảng này cho thấy một cái nhìn tổng quan về sự chia động từ của các động từ yếu và mạnh trong sáu thì của tiếng Đức, cũng như các mẹo về cách sử dụng đúng của mỗi thì.
Thí dụ:
du lernst
du hast gelernt
du lerntest
du hattest gelernt
du wirst lernen
du wirst gelernt haben
Hiện tại
Thì hiện tại (Präsens) là thì thường được sử dụng nhất trong tiếng Đức. Chúng ta có thể sử dụng thì này để nói về hiện tại và tương lai.
Thí dụ:
ich lerne
ich sehe
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành (Perfekt) cho thấy một hành động đã diễn ra trong quá khứ, nhưng tập trung vào kết quả của hành động.
Thí dụ:
ich habe gelernt
ich habe gesehen
Quá khứ đơn
Quá khứ đơn (Präteritum) thể hiện sự thật và hành động diễn ra trong quá khứ. Chúng tôi sử dụng thì này cho các câu chuyện và báo cáo, chủ yếu là khi viết.
Thí dụ:
ich lernte
ich sah
Quá khứ hoàn thành
Chúng ta sử dụng quá khứ hoàn thành (Plusquamperfekt) để diễn tả điều gì đó đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Nó là phổ biến trong cách kể chuyện.
Thí dụ:
ich hatte gelernt
ich hatte gesehen
Tương lai I
Chúng tôi sử dụng thì tương lai để thể hiện ý định hoặc giả định cho hiện tại hoặc tương lai.
Thí dụ:
ich werde lernen
ich werde sehen
Tương lai II
Sự hoàn hảo trong tương lai thể hiện giả định rằng tại thời điểm nói, hoặc tại một thời điểm sau đó, một hành động sẽ được hoàn thành.
Thí dụ:
ich werde gelernt haben
ich werde gesehen haben
Similar topics
» CÂU PHỤ VÀ CÁCH SỬ DỤNG CÂU PHỤ TRONG TIẾNG DỨC
» 6 THÌ TRONG TIẾNG ĐỨC MÀ BẠN CẦN NẮM VỮNG
» Danh từ đi với Giới từ trong tiếng Đức
» 6 THÌ TRONG TIẾNG ĐỨC MÀ BẠN CẦN NẮM VỮNG
» Danh từ đi với Giới từ trong tiếng Đức
Page 1 of 1
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum
|
|
Fri Dec 04, 2020 4:33 pm by Admin
» Dativ trong tiếng Dức
Tue Sep 29, 2020 3:05 pm by Admin
» Học tiếng Dức qua Video
Fri Jul 03, 2020 2:16 pm by Admin
» Diều kiện du học Dức năm 2020
Wed Jun 17, 2020 10:45 am by Admin
» Học tiếng Dức
Thu Mar 19, 2020 5:36 pm by Admin
» 5 Nguyên Tắc ngữ pháp cơ bản trong Tiếng Dức
Wed Mar 04, 2020 10:39 am by Admin
» 20 phút học ngữ pháp Tiếng Đức cơ bản
Wed Mar 04, 2020 10:24 am by Admin
» 20 phút học ngữ pháp Tiếng Dức cơ bản
Mon Mar 02, 2020 4:37 pm by Admin
» 60 mẫu câu giao tiếp tiếng Dức căn bản
Mon Mar 02, 2020 4:32 pm by Admin